Chủ Nhật, 20 tháng 7, 2014

Địa điểm train luyện trong game Võ Lâm Truyền Kỳ (VLTK)

Các bạn đang băn khoăn 1x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, 7x, 8x, 9x trong game VLTK train hay luyện ở đâu? Chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn địa điểm train luyện trong game Võ Lâm Truyền Kỳ.





1-10lv:khỏi cần nói
1x-2x đánh ở ven các thành thị lớn
2-3x: la tiêu sơn, bên ngoài tần lăng,  kiếm các trung nguyên
3-4x bạch vân động, thục cương sơn
4-5x thần tiên động(coi chừng con dạ xoa;)) ),  điểm thương động
5-6x hường thủy động hay là 108 la hán trận
6-7x thúy yên thì mê cung cấm địa thiên vương thì thanh loa đảo còn các phái khác nên đánh ở tường vân động(cái bang)
7-8x solo lâm du quan
8-9x các đông tân thủ thôn hoặc lưỡng thủy động(đừng nhầm với hướng thủy), PHÙ DUNG ĐỘNG

9x TRƯỜNG BẠCH NAM,BẮC,SA MẠC

Bổ Sung thêm cho đa dạng bãi train trong game VLTK:



LV 1x *

- Hoả Sơn Đảo.
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Xả Phụ -> Hoả Sơn Đảo .< hình >

* LV2x *

- Tây Nam Kiếm Các.
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Thành Đô -> Tây Nam Kiếm Các.< hình >

- Kiếm Các Trung Nguyên(o0oNhiepPhông0o)
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Biện Kinh Phủ => Phục Ngưu Sơn Tây => Thiên Tâm Động => Kiếm Các Trung Nguyên

* LV3x *

- Thổ Phỉ Động.
- QV hệ Hoả, Mộc.
- Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Thổ Phỉ Động.< hình >

- Bạch Vân Động. (votinhtiennu)
- QV hệ Hoả.
- Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Bạch Vân Động.

- Kim Quang Động (doilathe)
- QV hệ ?
- Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động

- Mê Cung Tần Lăng (doilathe)
- QV hệ ?
- Phượng Tường -> Tần Lăng -> Mê Cung Tần Lăng

- Toả Vân Động (doilathe)
- QV hệ
- Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động -> Toả Vân Động

* LV4x *

- Điểm Thương Động tầng 1,2,3.
- QV hệ Hoả, Mộc (tầng 1) Kim, Thuỷ (tầng 2) Mộc + ??? (tầng 3).
- Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Điểm Thương Động.

- Thần Tiên Động
- QV hệ Hoả, Thổ.
- Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Thần Tiên Động.< hình >

* LV 5x *

- Tường Vân Động tầng 1.
- QV hệ Kim, Thuỷ.
- Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.

- Mê Cung Thiết Tháp tầng 1,2,3.
- QV hệ Kim, Thuỷ.
- Biên Kinh -> Mê Cung Thiêt Tháp

- Thiên Tâm Tháp tầng 1,2.
- QV hệ Hoả, Mộc.
- Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp.

- Ác bá địa đạo.
- QV hệ Hoả, Mộc ???
- Đại Lý Phủ -> Ác bá địa đạo.

- Thiên Tâm Động
- QV phần lớn hệ Mộc
- Biện Kinh Phủ -> Phục Ngưu Sơn -> Thiên Tâm Động

- Hương Thuỷ Động
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Hương Thuỷ Động.
- Bảo Ngọc Hoa Động (YenThanhLangTu)
- QV hệ Kim, Thổ.
- Ngũ Độc Giáo -> Vũ Di Sơn -> Bảo Ngọc Hoa Động

- Nghiệt Long Động (YenThanhLangTu)
- QV hệ Kim, Thổ.
- Long Tuyền thôn -> La Tiêu Sơn-> Nghiệt Long Động 

* LV6x *

- Tường Vân Động tầng 2,3,4.
- QV hệ Kim, Thuỷ.
- Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.

- Thiên Tâm Tháp tầng 3
- QV hệ Hoả, Mộc
- Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp

- 108 La Hán Trận
- QV hệ Mộc, Hoả
- Biên Pinh Phủ -> Thiếu Lâm -> 108 La Hán Trận

- Nha Môn Mật Đạo
- QV hệ Mộc, Thuỷ
- Tương Dương Phủ -> Nha Môn Mật Đạo
- Dương Giác Động (thamle)
- QV hệ Thổ, Kim
- Thôn Long Tuyền-> Nhạn Đãng Sơn->Dương Giác Động

- Thiên Nhân Giáo Thánh Đọng (doilathe)
- QV hệ Kim ?
- Thiên Nhân Giáo

* LV7x *

- Lâm Du Quan (1vuonchuoi9,AnhTam)
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Biện Kinh Phủ -> Lâm Du Quan

* LV8x *

- Vô Danh Động
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Đại Lý Phủ -> Thạch Cổ Trấn -> Vô Danh Động

- Lưỡng Thuỷ Động
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Nhãn Đăng Sơn -> Lưỡng Thuỷ Động

- Thanh Khê Động
- QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả.
- Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Thanh Khê Động.


Ngoài ra còn có các địa điểm luyện level trong game VL1 khác:

11-20
thiếu lâm - dương châu
thiên vương - nam nhạc trấn
ngũ độc - lâm an
đường môn - thành đô
nga my - thành đô
thúy yên - đại lý
cái bang - tương dương (em nào 1x mà có gan luyện ở đây ko?)) , thử 1 lần đi bạn sẽ biết ngay mà)
thiên nhẫn - biện kinh
võ đang - tương dương
côn lôn - biện kinh
dược vương cốc - biện kinh
hoa sơn - phượng tường
hẻm mộc nhân (ở thiếu lâm) - dương châu
nam nhạc trấn - nam nhạc trấn
nhạn đăng sơn( ở long tuyền thôn) - đại lý
thiên nhẫn tầng 1 - biện kinh
thiên nhẫn tầng 2 - biện kinh

21-30
kiếm các tây bắc (phượng tường) - phượng tường
kiếm các tây nam (ở thành đô) - thành đô
kiếm các trung nguyên (biện kinh->phục ngưu sơn tây->thiên tâm động->kiếm các) - dương châu
la tiêu sơn (ở long tuyền thôn) - đại lý
vũ lăng sơn (ở ba lăng huyện) - phượng tường
tần lăng (phượng tường) - phương tường
phục lưu động (ba lăng->vũ lăng sơn) - phượng tường
bạch thủy động (ba lăng->vũ lăng sơn) - phượng tường

31-40
tuyết báo động (phượng tường->long môn->dược vương cốc) - dương châu
yến tử động (ba lăng->miêu lĩnh) - phượng tường
thục cương sơn (dương châu) - dương châu

41-50
điểm thương động tầng 3 (đại lý->điểm thương sơn) - đại lý
kinh hoàng động(thành đô->kiếm các) - phượng tường
phục ngưu sơn tây(biện kinh) - dương châu
thiếu lâm mật thất(chỉ dành cho thiếu lâm) - dương châu

51-60
hưởng thủy động (thành đô->thanh thành) - thành đô
thiên tam động (biện kinh->phục ngưu) - dương châu
sơn động dưới đáy động đình hồ tầng 1 2 (ba lăng->thiên vương) - nam nhạc trấn

61-70
linh cốc động(dương châu->thục cương) - dương châu
thanh loa đảo(của riêng tvb) - nam nhạc trấn
thanh loa đảo sơn động(của riêng tvb) - nam nhạc trấn
thập bát la hán trận(biện kinh->thiếu lâm) - dương châu
tầng 5 tuyết báo động(phượng tường->long môn->dược vương cốc) - dương châu

71-80
dược vương động tầng 2 - biện kinh
đào hoa nguyên(ba lăng->vũ lăng->bạch thủy->phục lưu->đào hoa nguyên) - phượng tường
lâm du quan - dương châu
lưu tiên động tầng 6(phượng tường->long môn->hoàng hà) - tương dương
đại tù động(ba lăng->vũ lăng) - phượng tường
lão hổ động (phượng tường->long môn->hoàng hà) - dương châu
long nhãn động(đại lý->điểm thương sơn) - đại lý

81-90
băng hà động(phượng tường->vĩnh lạc) - phượng tường
cán viên động(long môn->hoàng hà) - dương châu
lưỡng thủy động(lâm an->la tiêu sơn hoặc long tuyền->nhạn đăng sơn) - đại lý
phi thiên động(biện kinh->chu tiên) - biện kinh
phù dung động(thành đô->giang tân) - thành đô
thanh khê động(lâm an->long tuyền) - đại lý
vô danh động(đại lý->thạch cổ) - đại lý
sa mạc địa biểu - lâm an
trường bạch sơn - tương dương
tuyết báo động tầng 7(long môn->dược vương) - dương châu

91-99
tiến cúc động(dương châu->thục cương) - dương châu
3 tầng sa mạc - lâm an
trường bạch bắc - biện kinh
trường bạch nam - phượng tường
tuyết báo động tầng 8(long môn->dược vương) - dương châu
mạc cao quật(long môn trấn) - thành đô
phong lăng độ(long môn trấn) - tương dương

1 nhận xét: